Thực đơn
An_Đông_đô_hộ_phủ An Đông đô hộQuan hàm | Danh tính | Thời gian tại vị | Sinh thời |
---|---|---|---|
Kiểm giáo An Đông đô hộ | Ngụy Triết (魏哲) | 668-669 | 616-669 |
Kiểm giáo An Đông đô hộ | Tiết Nhân Quý (薛仁貴) | 669-670 | 614-683 |
Liêu Đông Châu hành quân tổng quản, An Đông đô hộ | Cao Khản (高侃) | 670-676 | — |
U Châu đô đốc kiêm An Đông đô hộ | Tiết Nột (薛訥) | 685—696 | 649—720 |
An Đông đô hộ | Bùi Huyền Khê (裴玄珪) | 696—? | — |
U Châu & Doanh Đẳng Châu đô đốc kiêm An Đông đô hộ | Đường Hưu Cảnh (唐休璟) | 704-705 | 627-712 |
An Đông đô hộ | Đan Tư Kính (单思敬) | 713—? | — |
An Đông đô hộ | Hưa Khâm Thấu (许钦凑) | 714—? | — |
An Đông đô hộ | Hứa Khâm Đạm (许钦澹) | 714—? | — |
An Đông đô hộ | Tiết Thái (薛泰) | 720—725 | — |
Bình lô quân Tiết độ sứ diêu lĩnh An Đông đô hộ, Huyền Tông chi tử | Toánh Vương Lý Kiểu (李璬) | 727—? | 718—783 |
An Đông đô hộ | Tang Hoài Lượng (臧怀亮) | 727—? | — |
An Đông đô hộ | Bùi Mân (裴旻) | 733—? | — |
An Đông phó Đại đô hộ | Cổ Tuần (贾循) | 742—755 | ?—755 |
An Đông phó đô hộ | Mã Linh Sát (马灵察) | ?—756 | — |
An Đông đô hộ | Vương Huyền Chí (王玄志) | 756—758 | ?—758 |
Bình lô Tiết độ sứ kiêm An Đông đô hộ | Hầu Hi Dật (侯希逸) | 758—761 | ?-781 |
An Đông đô hộ, Bảo Tạng Vương chi tử | Cao Liên (高连) | — | - |
An Đông đo hộ, Bảo Tạng Vương chi tôn | Cao Hàm (高震) | ?-773 | 701—773 |
Thực đơn
An_Đông_đô_hộ_phủ An Đông đô hộLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: An_Đông_đô_hộ_phủ